1 |
52/2015/TT-BYT |
21/12/2015 |
Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ y tế |
2 |
47/2010/TT-BYT |
29/12/2010 |
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
3 |
42/2016/TT-BYT |
15/11/2016 |
Quy định việc thừa nhận kết quả phân loại trang thiết bị y tế |
4 |
40/2016/TT-BYT |
04/11/2016 |
Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của bộ y tế |
5 |
39/2016/TT-BYT |
28/10/2016 |
QUy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế |
6 |
31/2017/TT-BYT |
25/07/2017 |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của bộ y tế |
7 |
30/2015/TT-BYT |
12/10/2015 |
Quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế |
8 |
06/2011/TT-BYT |
25/01/2011 |
Quy định về quản lý mỹ phẩm |
9 |
13/2015/TT-BYT |
28/05/2015 |
Sửa đổi khoản 2 điều 21 thông tư 47/2010/TT-BYT của bộ y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
10 |
14/2018/TT-BYT |
15/05/2018 |
Danh mục trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |